Dây curoa bản B là một trong những loại dây đai thang được sử dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp nhờ khả năng truyền động mạnh mẽ, bám puli ổn định và chịu tải lớn. Với cấu trúc dày, chắc và tiêu chuẩn kỹ thuật rõ ràng, dây curoa B xuất hiện trong hầu hết máy móc công nghiệp và nông nghiệp. Nếu bạn đang tìm hiểu thông số kỹ thuật, bảng kích thước dây curoa bản B chuẩn bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ tất cả một cách dễ hiểu và chính xác nhất

Giới thiệu dây curoa bản B

Dây curoa bản B là một trong những loại dây đai thang phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất. Với khả năng truyền tải năng lượng ổn định, dây curoa B thường xuất hiện trong các hệ thống công nghiệp như máy phát điện, máy nén khí, động cơ cơ khí và nhiều thiết bị khác.

Các tên gọi khác của dây curoa thang B :

  • Dây curoa thang bản B
  • Dây đai thang bản B

Dây curoa bản B được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất

Thông số dây curoa bản B tiêu chuẩn

Thông số Giá trị tiêu chuẩn
Chiều rộng trên (Top Width) 17 mm
Chiều cao/Độ dày (Height) 11 mm
Góc nghiêng (V Angle) 40°
Chiều dài Xác định theo mã sản phẩm (VD: B60 = 60 inch)

Ghi chú về chiều dài: 

  • Chiều dài ký hiệu (Li): chiều dài trong
  • Chiều dài chuẩn (Ld/La): chiều dài danh định

Thường quy đổi theo công thức của từng nhà sản xuất.

Ví dụ mã chiều dài

  • B60 = 60 inch ≈ 1524 mm
  • B72 = 72 inch ≈ 1829 mm

Thông số dây curoa bản B tiêu chuẩn

Xem thêm:Dây Curoa Bản A Đủ Kích Thước, Mẫu Mã, Chính Hãng | Belota

Bảng tra kích thước dây curoa bản B theo mã sản phẩm

Mã SP Độ dài (mm) Chiều ngang Độ dày Góc nghiêng
B20 505 16.7 11 40
B21 530 16.7 11 40
B22 560 16.7 11 40
B23 585 16.7 11 40
B24 610 16.7 11 40
B25 635 16.7 11 40
B26 660 16.7 11 40
B27 685 16.7 11 40
B28 710 16.7 11 40
B29 735 16.7 11 40
B30 760 16.7 11 40
B31 785 16.7 11 40
B32 815 16.7 11 40
B33 836 16.7 11 40
B34 865 16.7 11 40
B34 1/2 875 16.7 11 40
B35 889 16.7 11 40
B36 914 16.7 11 40
B37 940 16.7 11 40
B37 1/2 950 16.7 11 40
B38 965 16.7 11 40
B38 1/2 975 16.7 11 40
B39 990 16.7 11 40
B40 1.016 16.7 11 40
B41 1.04 16.7 11 40
B42 1.06 16.7 11 40
B42 1/2 1.075 16.7 11 40
B43 1.09 16.7 11 40
B44 1.12 16.7 11 40
B45 1.14 16.7 11 40
B46 1.168 16.7 11 40
B47 1.2 16.7 11 40
B48 1.22 16.7 11 40
B48 1/2 1.225 16.7 11 40
B49 1.25 16.7 11 40
B50 1.27 16.7 11 40
B51 1.3 16.7 11 40
B52 1.32 16.7 11 40
B53 1.35 16.7 11 40
B54 1.372 16.7 11 40
B55 1.4 16.7 11 40
B56 1.422 16.7 11 40
B57 1.45 16.7 11 40
B58 1.475 16.7 11 40
B59 1.5 16.7 11 40
B60 1.525 16.7 11 40
B61 1.55 16.7 11 40
B62 1.575 16.7 11 40
B63 1.6 16.7 11 40
B64 1.625 16.7 11 40
B65 1.65 16.7 11 40
B66 1.675 16.7 11 40
B67 1.7 16.7 11 40
B68 1.725 16.7 11 40
B69 1.75 16.7 11 40
B70 1.775 16.7 11 40
B71 1.8 16.7 11 40
B72 1.825 16.7 11 40
B73 1.85 16.7 11 40
B74 1.88 16.7 11 40
B75 1.9 16.7 11 40
B76 1.93 16.7 11 40
B77 1.95 16.7 11 40
B78 1.975 16.7 11 40
B79 2 16.7 11 40
B80 2.03 16.7 11 40
B81 2.06 16.7 11 40
B82 2.08 16.7 11 40
B83 2.1 16.7 11 40
B83 1/2 2.12 16.7 11 40
B84 2.135 16.7 11 40
B85 2.16 16.7 11 40
B86 2.2 16.7 11 40
B87 2.22 16.7 11 40
B88 2.24 16.7 11 40
B89 2.26 16.7 11 40
B90 2.285 16.7 11 40
B91 2.31 16.7 11 40
B92 2.335 16.7 11 40
B93 2.36 16.7 11 40
B94 2.38 16.7 11 40
B94 1/2 2.4 16.7 11 40
B95 2.41 16.7 11 40
B96 2.435 16.7 11 40
B96 1/2 2.45 16.7 11 40
B97 2.465 16.7 11 40
B98 2.5 16.7 11 40
B99 2.525 16.7 11 40
B100 2.54 16.7 11 40
B101 2.56 16.7 11 40
B102 2.6 16.7 11 40
B103 2.625 16.7 11 40
B104 2.65 16.7 11 40
B105 2.675 16.7 11 40
B106 2.7 16.7 11 40
B107 2.725 16.7 11 40
B108 2.75 16.7 11 40
B109 2.775 16.7 11 40
B110 2.8 16.7 11 40
B111 2.825 16.7 11 40
B112 2.85 16.7 11 40
B113 2.875 16.7 11 40
B114 2.9 16.7 11 40
B115 2.925 16.7 11 40
B116 2.95 16.7 11 40
B117 2.975 16.7 11 40
B118 3 16.7 11 40
B119 3.025 16.7 11 40
B120 3.05 16.7 11 40
B121 3.075 16.7 11 40
B122 3.1 16.7 11 40
B123 3.125 16.7 11 40
B124 3.15 16.7 11 40
B125 3.175 16.7 11 40
B126 3.2 16.7 11 40
B127 3.225 16.7 11 40
B128 3.25 16.7 11 40
B129 3.275 16.7 11 40
B130 3.3 16.7 11 40
B131 3.325 16.7 11 40
B132 3.35 16.7 11 40
B133 3.375 16.7 11 40
B134 3.4 16.7 11 40
B135 3.425 16.7 11 40
B136 3.45 16.7 11 40
B137 3.475 16.7 11 40
B138 3.5 16.7 11 40
B139 3.525 16.7 11 40
B140 3.55 16.7 11 40
B141 3.575 16.7 11 40
B142 3.6 16.7 11 40
B143 3.625 16.7 11 40
B144 3.65 16.7 11 40
B145 3.675 16.7 11 40
B146 3.7 16.7 11 40
B147 3.734 16.7 11 40
B148 3.75 16.7 11 40
B149 3.785 16.7 11 40
B150 3.8 16.7 11 40
B151 3.835 16.7 11 40
B152 3.861 16.7 11 40
B153 3.886 16.7 11 40
B154 3.912 16.7 11 40
B155 3.925 16.7 11 40
B156 3.962 16.7 11 40
B157 3.988 16.7 11 40
B158 4 16.7 11 40
B159 4.039 16.7 11 40
B160 4.065 16.7 11 40
B161 4.089 16.7 11 40
B162 4.115 16.7 11 40
B163 4.14 16.7 11 40
B164 4.166 16.7 11 40
B165 4.19 16.7 11 40
B166 4.216 16.7 11 40
B167 4.25 16.7 11 40
B168 4.267 16.7 11 40
B169 4.293 16.7 11 40
B170 4.32 16.7 11 40
B171 4.343 16.7 11 40
B173 4.394 16.7 11 40
B175 4.445 16.7 11 40
B177 4.5 16.7 11 40
B178 4.521 16.7 11 40
B180 4.57 16.7 11 40
B182 4.623 16.7 11 40
B185 4.7 16.7 11 40
B186 4.724 16.7 11 40

Bảng tra kích thước dây curoa bản B theo mã sản phẩm

Cách đọc mã dây curoa B đúng chuẩn

1. Mã dây curoa bản B gồm 1 chữ + 1 dãy số:

  • B = tiết diện dây (rộng 17 mm, dày 11 mm, góc 40°)
  • Số phía sau = chiều dài dây tính theo inch

Ví dụ:

  • B60 → dài 60 inch
  • B85 → dài 85 inch
  • B100 → dài 100 inch

2. Quy đổi nhanh inch → mm dựa vào bảng tra cung cấp ở phần trên

  • 1 inch = 25.4 mm
  • B60 = 1.525 mm
  • B85 = 2.16 mm
  • B100 = 2540 mm

3. Một số ký hiệu chiều dài thường gặp

  • Li = chiều dài vòng trong
  • La/Ld = chiều dài danh định hoặc vòng ngoài

Ví dụ:

  • B72 Li = dây B dài 72 inch (vòng trong)
  • B85 Ld = dây B dài 85 inch (chiều dài danh định)

4. Ví dụ minh họa cách đọc mã

  • B72 Li 1829 mm → tiết diện B, chiều dài vòng trong 1829 mm (tương đương 72 inch)
  • B85 Ld 2184 mm → tiết diện B, chiều dài danh định 2184 mm
  • B100 → không ghi Li/La nghĩa là dùng chiều dài tiêu chuẩn mặc định (100 inch)

Cách đọc mã dây curoa B đúng chuẩn

Ưu điểm nổi bật của dây curoa thang bản B

  • Hiệu quả truyền động

Dây curoa bản B có tiết diện lớn và góc nghiêng 40°, giúp tăng độ bám giữa dây và puli. Nhờ đó, dây truyền động mạnh mẽ, ổn định, ít trượt, đảm bảo hiệu suất cao ngay cả khi làm việc liên tục.

  • Độ bền – khả năng chống mài mòn

Cấu tạo từ cao su tổng hợp, sợi bố chịu lực và lớp vải chống mài mòn giúp dây hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Dây ít bị nứt, chai cứng hay giãn theo thời gian, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

  • Khả năng chịu tải nặng

Với độ dày và độ cứng cao hơn các dòng A, dây curoa B chịu tải lớn, phù hợp cho máy móc công nghiệp nặng. Dây hoạt động ổn định dưới áp lực cao, tốc độ lớn mà không bị biến dạng hay tụt puli.

Ưu điểm nổi bật của dây curoa thang bản B

Ứng dụng của dây curoa bản B trong công nghiệp

Dây curoa bản B được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu tải lớn – độ bám tốt – vận hành ổn định. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:

  • Máy nông nghiệp: dùng cho máy xay xát, máy bơm nước, máy nghiền, máy tuốt lúa… giúp truyền động mạnh mẽ và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Máy công nghiệp & motor: ứng dụng trong quạt công nghiệp, máy nén khí, máy cơ khí, máy chế biến gỗ, các hệ thống truyền động tốc độ cao.
  • Hệ thống băng tải: truyền lực cho puli chủ động, giúp băng tải chạy ổn định, hạn chế trượt tải khi vận chuyển hàng nặng.
  • Thiết bị sản xuất liên tục: thích hợp cho dây chuyền nhà máy, xưởng chế biến yêu cầu hoạt động nhiều giờ liền mà không bị nóng hoặc giãn dây.
  • Máy móc công suất lớn: phù hợp cho các thiết bị tải nặng nhờ độ dày và độ cứng cao hơn so với dây curoa bản A.

Dây curoa bản B được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu tải lớn

FAQ – Câu hỏi thường gặp về dây curoa bản B

Dây curoa bản B là gì?

Dây curoa bản B là loại dây truyền động có tiết diện hình thang, chiều rộng mặt trên 16.7 mm, dày 11 mm và góc nghiêng 40°. Đây là dòng dây kích thước lớn hơn bản A, phù hợp cho các máy móc cần truyền lực mạnh và làm việc liên tục.

Dây curoa B dùng cho máy gì?

Dây curoa B thường được dùng cho:

  • Máy nông nghiệp: máy xay xát, máy bơm, máy nghiền, máy tuốt lúa.
  • Máy công nghiệp: quạt công nghiệp, motor, máy nén khí, máy cơ khí.
  • Hệ thống băng tải, dây chuyền sản xuất cần truyền động ổn định và chịu tải nặng.

B60, B72, B85 là gì?

Đây là mã chiều dài của dây curoa thang bản B.

  • Chữ B: thể hiện tiết diện dây (bản B).
  • Các số 60, 72, 85…: biểu thị chiều dài danh định của dây tính theo inch.

Ví dụ:

  • B60 ≈ 60 inch
  • B72 ≈ 72 inch
  • B85 ≈ 85 inch

Mã số càng lớn → dây càng dài.

Bao lâu nên thay dây curoa bản B?

Thời gian thay còn tùy theo môi trường làm việc và tải trọng, nhưng thông thường:

  • 6 – 12 tháng đối với máy chạy liên tục hoặc tải nặng.
  • 12 – 24 tháng đối với máy chạy ít, tải nhẹ.

Nên thay ngay nếu xuất hiện: nứt mặt dây, mòn cạnh, giãn quá mức, trượt puli hoặc phát tiếng kêu lạ khi vận hành.

Địa chỉ cung cấp dây curoa uy tín

Truyền động ổn định, bám pulley chắc, hiệu suất bền bỉ – dây curoa bản B chất lượng cao từ Belota là lựa chọn tối ưu cho mọi hệ thống máy móc công nghiệp hiện nay. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn:

✅ Vật liệu cao cấp và bền bỉ – Cao su tổng hợp và PU chuẩn kỹ thuật, chịu lực tốt, chống mài mòn

✅ Hiệu suất truyền động tối ưu – Giảm trượt, duy trì lực kéo ổn định, tăng tuổi thọ thiết bị

✅ Đa dạng chủng loại – V belt, Timing belt, PU belt, dây dẹt, dây tròn phù hợp mọi ứng dụng

✅ Tùy chỉnh kích thước – Cắt theo yêu cầu, đúng thông số tải trọng, tốc độ và loại pulley

✅ An toàn và phù hợp công nghiệp – Chịu dầu, chịu nhiệt, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt

✅ Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – Hỗ trợ chọn loại dây chính xác cho từng dòng máy

✅ Lắp đặt và thay thế nhanh chóng – Dịch vụ toàn quốc, chuẩn kỹ thuật, hỗ trợ tận nơi

✅ Giảm chi phí vận hành – Ít giãn, ít hao mòn, giảm tần suất bảo trì

✅ Dễ dàng tích hợp – Tương thích máy bơm, máy nén khí, CNC, băng tải, thiết bị sản xuất

Liên hệ ngay 0917.657.946 để được Belota hỗ trợ chọn dây curoa đúng chuẩn cho hệ thống máy của bạn.