Dây curoa bản FM là dòng đai truyền động phổ biến, có dải kích thước rộng từ FM15 đến FM120, đáp ứng nhiều loại máy móc công nghiệp khác nhau. Với độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và kích thước tiêu chuẩn inch/mm rõ ràng, dây FM phù hợp cho các hệ thống truyền động tốc độ cao, ổn định và yêu cầu độ chính xác lớn. Belota cung cấp đầy đủ mã dây curoa FM với giá cạnh tranh, hàng mới chuẩn thông số, hỗ trợ tư vấn chọn đúng kích thước cho từng ứng dụng.
Giới thiệu dây curoa bản FM
Dây curoa bản FM là một trong những dòng dây curoa phổ biến, được thiết kế với hình dạng chữ V kết hợp răng cưa đặc biệt. Nhờ cấu tạo này, dây có khả năng truyền động ổn định, giảm trượt và tăng hiệu suất làm việc. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị công suất nhỏ như quạt gió, máy bơm nước cỡ nhỏ.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Cấu tạo răng cưa thông minh: Một mặt dây có răng cưa (Raw Edge Cogged Belt), giúp tăng độ bám và giảm ma sát.
- Ứng dụng thực tế: Phù hợp cho các thiết bị tải nhẹ, vận hành liên tục nhưng không yêu cầu công suất quá lớn.
Kích thước tiêu chuẩn của dây curoa bản FM
- Chiều rộng đỉnh: 9.5 mm
- Độ dày / chiều cao: 8 mm
- Góc mở đai: 35°
- Chiều dài dây: Được ký hiệu theo inch (mã FMxx), ví dụ FM40 = 40 inch ≈ 1.016 mm; các chiều dài phổ biến từ FM15 đến FM120 (15"–120")
- Vật liệu: Thường là cao su (rubber), phù hợp với môi trường công nghiệp, có khả năng chịu nhiệt và kháng dầu/hóa chất nếu nhà sản xuất làm thêm lớp chống mài mòn / chống dầu.
- Loại dây: Dây curoa V-belt cổ điển.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp
- Công nghiệp nhẹ: Máy may, quạt công nghiệp, máy bơm nhỏ, thiết bị chế biến thực phẩm.
- Nông nghiệp: Máy bơm nước mini, máy phun thuốc, máy xay lúa.
- Gia dụng: Máy giặt, máy hút bụi, quạt điện.
- Ô tô & xe máy: Dùng cho các bộ phận như máy phát điện, bơm nước điều hòa, hệ thống trợ lực lái. Với những chi tiết quan trọng hơn (cam, trục khuỷu), thường cần dây curoa chuyên dụng.
Xem thêm: Dây curoa bản C Giá Rẻ, Chính Hãng Đầy Đủ Thông Số | Belota
Bảng thông số tra mã kích thước dây curoa bản FM
| Mã sản phẩm | Chiều dài (inch) | Chiều dài (mm) |
|---|---|---|
| Curoa FM15 | 15 | 381 |
| Curoa FM16 | 16 | 406.4 |
| Curoa FM17 | 17 | 431.8 |
| Curoa FM18 | 18 | 457.2 |
| Curoa FM19 | 19 | 482.6 |
| Curoa FM20 | 20 | 508 |
| Curoa FM21 | 21 | 533.4 |
| Curoa FM22 | 22 | 558.8 |
| Curoa FM23 | 23 | 584.2 |
| Curoa FM24 | 24 | 609.6 |
| Curoa FM25 | 25 | 635 |
| Curoa FM26 | 26 | 660.4 |
| Curoa FM27 | 27 | 685.8 |
| Curoa FM28 | 28 | 711.2 |
| Curoa FM29 | 29 | 736.6 |
| Curoa FM30 | 30 | 762 |
| Curoa FM31 | 31 | 787.4 |
| Curoa FM32 | 32 | 812.8 |
| Curoa FM33 | 33 | 838.2 |
| Curoa FM34 | 34 | 863.6 |
| Curoa FM35 | 35 | 889 |
| Curoa FM36 | 36 | 914.4 |
| Curoa FM37 | 37 | 939.8 |
| Curoa FM38 | 38 | 965.2 |
| Curoa FM39 | 39 | 990.6 |
| Curoa FM40 | 40 | 1,016 |
| Curoa FM41 | 41 | 1,041.4 |
| Curoa FM42 | 42 | 1,066.8 |
| Curoa FM43 | 43 | 1,092.2 |
| Curoa FM44 | 44 | 1,117.6 |
| Curoa FM45 | 45 | 1,143 |
| Curoa FM46 | 46 | 1,168.4 |
| Curoa FM47 | 47 | 1,193.8 |
| Curoa FM48 | 48 | 1,219.2 |
| Curoa FM49 | 49 | 1,244.6 |
| Curoa FM50 | 50 | 1,270 |
| Curoa FM51 | 51 | 1,295.4 |
| Curoa FM52 | 52 | 1,320.8 |
| Curoa FM53 | 53 | 1,346.2 |
| Curoa FM54 | 54 | 1,371.6 |
| Curoa FM55 | 55 | 1,397 |
| Curoa FM56 | 56 | 1,422.4 |
| Curoa FM57 | 57 | 1,447.8 |
| Curoa FM58 | 58 | 1,473.2 |
| Curoa FM59 | 59 | 1,498.6 |
| Curoa FM60 | 60 | 1,524 |
| Curoa FM61 | 61 | 1,549.4 |
| Curoa FM62 | 62 | 1,574.8 |
| Curoa FM63 | 63 | 1,600.2 |
| Curoa FM64 | 64 | 1,625.6 |
| Curoa FM65 | 65 | 1,651 |
| Curoa FM66 | 66 | 1,676.4 |
| Curoa FM67 | 67 | 1,701.8 |
| Curoa FM68 | 68 | 1,727.2 |
| Curoa FM69 | 69 | 1,752.6 |
| Curoa FM70 | 70 | 1,778 |
| Curoa FM71 | 71 | 1,803.4 |
| Curoa FM72 | 72 | 1,828.8 |
| Curoa FM73 | 73 | 1,854.2 |
| Curoa FM74 | 74 | 1,879.6 |
| Curoa FM75 | 75 | 1,905 |
| Curoa FM76 | 76 | 1,930.4 |
| Curoa FM77 | 77 | 1,955.8 |
| Curoa FM78 | 78 | 1,981.2 |
| Curoa FM79 | 79 | 2,006.6 |
| Curoa FM80 | 80 | 2,032 |
| Curoa FM81 | 81 | 2,057.4 |
| Curoa FM82 | 82 | 2,082.8 |
| Curoa FM83 | 83 | 2,108.2 |
| Curoa FM84 | 84 | 2,133.6 |
| Curoa FM85 | 85 | 2,159 |
| Curoa FM86 | 86 | 2,184.4 |
| Curoa FM87 | 87 | 2,209.8 |
| Curoa FM88 | 88 | 2,235.2 |
| Curoa FM89 | 89 | 2,260.6 |
| Curoa FM90 | 90 | 2,286 |
| Curoa FM91 | 91 | 2,311.4 |
| Curoa FM92 | 92 | 2,336.8 |
| Curoa FM93 | 93 | 2,362.2 |
| Curoa FM94 | 94 | 2,387.6 |
| Curoa FM95 | 95 | 2,413 |
| Curoa FM96 | 96 | 2,438.4 |
| Curoa FM97 | 97 | 2,463.8 |
| Curoa FM98 | 98 | 2,489.2 |
| Curoa FM99 | 99 | 2,514.6 |
| Curoa FM100 | 100 | 2,540 |
| Curoa FM101 | 101 | 2,565.4 |
| Curoa FM102 | 102 | 2,590.8 |
| Curoa FM103 | 103 | 2,616.2 |
| Curoa FM104 | 104 | 2,641.6 |
| Curoa FM105 | 105 | 2,667 |
| Curoa FM106 | 106 | 2,692.4 |
| Curoa FM107 | 107 | 2,717.8 |
| Curoa FM108 | 108 | 2,743.2 |
| Curoa FM109 | 109 | 2,768.6 |
| Curoa FM110 | 110 | 2,794 |
| Curoa FM111 | 111 | 2,819.4 |
| Curoa FM112 | 112 | 2,844.8 |
| Curoa FM113 | 113 | 2,870.2 |
| Curoa FM114 | 114 | 2,895.6 |
| Curoa FM115 | 115 | 2,921 |
| Curoa FM116 | 116 | 2,946.4 |
| Curoa FM117 | 117 | 2,971.8 |
| Curoa FM118 | 118 | 2,997.2 |
| Curoa FM119 | 119 | 3,022.6 |
| Curoa FM120 | 120 | 3,048 |
Hướng dẫn lựa chọn dây curoa thang bản FM phù hợp
Xác định đúng chiều dài dây
Tra mã FM thể hiện chiều dài inch (FM40 = 40 inch ≈ 1.016 mm) ở bản trên. Sau đó nhờ kỹ thuật viên chọn ra mã mà bạn yêu cầu, hoặc có thể tự kiểm tra ngay trên dây, nếu dây cũ, hãy nhau qua bằng khăn ướt để thông số hiện rõ.
Kiểm tra puly và khe đai
Đảm bảo puly tương thích với dây bản FM. Nếu rãnh puly quá mòn, bị lệch hoặc bám nhiều bụi dầu, dây sẽ dễ trượt, nóng lên và nhanh hỏng. Bạn nên kiểm tra:
- Độ sâu và độ rộng rãnh puly
- Tình trạng bề mặt (có gỉ, nứt, lồi lõm hay không)
- Độ thẳng hàng giữa các puly trên hệ truyền động
Nếu phát hiện puly đã mòn quá mức, nên thay mới để tránh làm giảm tuổi thọ dây curoa.
Đánh giá môi trường làm việc
Xác định dây hoạt động trong môi trường nhiệt cao, ẩm, bụi, hay hoá chất. Nếu môi trường khắc nghiệt, hãy ưu tiên dây có chống mài mòn, chịu nhiệt, hoặc kháng dầu. Tránh dùng dây tiêu chuẩn trong khu vực có nhiệt độ vượt mức cho phép (trên 70–80°C) vì dễ gây giãn hoặc nứt dây.
Phù hợp với công suất truyền động
Đối chiếu với catalog kỹ thuật của máy hoặc motor để biết mức tải yêu cầu. Dây FM phải phù hợp với công suất truyền để tránh trượt, cháy dây hoặc đứt. Với tải nặng, tốc độ cao hoặc hoạt động liên tục, nên ưu tiên dây chất lượng cao, có lớp bố gia cường.
Lựa chọn thương hiệu uy tín
Ưu tiên mua dây curoa bản FM từ các thương hiệu có độ bền ổn định, được dùng phổ biến như Mitsuboshi, Bando, Gates, Optibelt, hoặc các dòng dây tiêu chuẩn OEM chất lượng. Tránh dây không rõ nguồn gốc vì tuổi thọ thấp, nhanh giãn và ảnh hưởng đến thiết bị. Có thể mua hàng tại Belota để yên tâm về chất lượng, không trộn hàng giả, hàng lậu.
Thay đồng bộ khi máy dùng nhiều dây
Nếu hệ thống dùng 2–3 dây song song, hãy thay đồng bộ, không thay lẻ một dây. Dây cũ và dây mới chênh lệch độ giãn khiến phân tải không đều dẫn đến nhanh hư cả bộ.
Xem thêm: Dây Curoa Bản A Đủ Kích Thước, Mẫu Mã, Chính Hãng | Belota
Địa chỉ cung cấp dây curoa uy tín
Truyền động ổn định, bám pulley chắc, hiệu suất bền bỉ – dây curoa bản FM chất lượng cao từ Belota là lựa chọn tối ưu cho mọi hệ thống máy móc công nghiệp hiện nay. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn:
✅ Vật liệu cao cấp và bền bỉ – Cao su tổng hợp và PU chuẩn kỹ thuật, chịu lực tốt, chống mài mòn
✅ Hiệu suất truyền động tối ưu – Giảm trượt, duy trì lực kéo ổn định, tăng tuổi thọ thiết bị
✅ Đa dạng chủng loại – V belt, Timing belt, PU belt, dây dẹt, dây tròn phù hợp mọi ứng dụng
✅ Tùy chỉnh kích thước – Cắt theo yêu cầu, đúng thông số tải trọng, tốc độ và loại pulley
✅ An toàn và phù hợp công nghiệp – Chịu dầu, chịu nhiệt, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
✅ Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – Hỗ trợ chọn loại dây chính xác cho từng dòng máy
✅ Lắp đặt và thay thế nhanh chóng – Dịch vụ toàn quốc, chuẩn kỹ thuật, hỗ trợ tận nơi
✅ Giảm chi phí vận hành – Ít giãn, ít hao mòn, giảm tần suất bảo trì
✅ Dễ dàng tích hợp – Tương thích máy bơm, máy nén khí, CNC, băng tải, thiết bị sản xuất
Liên hệ ngay 0917.657.946 để được Belota hỗ trợ chọn dây curoa đúng chuẩn cho hệ thống máy của bạn.