Vòng bi cầu SKF là một trong những dòng vòng bi thông dụng và đáng tin cậy nhất hiện nay nhờ khả năng chịu tải tốt, ma sát thấp và tuổi thọ vượt trội. Với thiết kế rãnh sâu đặc trưng cùng công nghệ gia công chính xác của SKF, vòng bi vận hành êm ái ở tốc độ cao và phù hợp với nhiều ứng dụng như động cơ điện, băng tải, bơm – quạt công nghiệp hay máy gia công cơ khí. Nếu bạn cần vòng bi SKF chính hãng, chất lượng đảm bảo và tư vấn kỹ thuật chuẩn xác, Belota sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn dòng sản phẩm này.
Giới Thiệu Chung Về Vòng Bi Cầu SKF
Vòng bi cầu SKF (tên kỹ thuật: SKF Deep Groove Ball Bearings - Vòng bi cầu rãnh sâu) là dòng sản phẩm chủ lực và phổ biến nhất của tập đoàn SKF.
Được thiết kế với rãnh lăn sâu và độ mật tiếp (osculation) cao giữa viên bi và rãnh chạy, loại vòng bi này có khả năng chịu tải hướng tâm rất tốt và chịu được một phần tải dọc trục theo cả hai hướng. Điểm mạnh cốt lõi của SKF nằm ở công nghệ luyện kim và gia công chính xác đến từng micromet, giúp vòng bi vận hành êm ái ở tốc độ cao mà rất ít sinh nhiệt.

Vòng bi cầu SKF là dòng sản phẩm chủ lực và phổ biến nhất của tập đoàn SKF
Đặc Điểm Của Vòng Bi Cầu SKF
- Chịu tải đa hướng: Có khả năng chịu đồng thời tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục, đảm bảo vận hành ổn định.
- Ma sát thấp – tốc độ cao: Thiết kế tối ưu giúp giảm ma sát, hạn chế tiếng ồn và rung động, cho phép vòng quay mượt mà ở tốc độ lớn.
- Tuổi thọ vượt trội: Sản xuất theo công nghệ tiên tiến, vòng bi SKF bền bỉ hơn nhiều so với sản phẩm thông thường.
- Tiết kiệm năng lượng: Dòng Explorer hoạt động ở nhiệt độ thấp, giảm tiêu hao mỡ bôi trơn và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Đặc Điểm Của Vòng Bi Cầu SKF
Xem thêm: Gối Đỡ Vòng Bi SKF Đủ Loại Chính Hãng, Giá Tốt | Belota
Phân Loại Các Dòng Vòng Bi Cầu SKF Thông Dụng
Loại không có nắp che
- Đặc điểm: Không có nắp chắn bụi 2 bên.
- Ứng dụng: Dùng trong các hộp số, hộp giảm tốc nơi đã có sẵn dầu bôi trơn nuôi vòng bi.
Loại có nắp che chắn (Ký hiệu 2Z)
- Đặc điểm: Nắp bằng thép dập (Z hoặc 2Z).
- Ưu điểm: Ma sát cực thấp, phù hợp cho tốc độ quay rất cao. Tuy nhiên, khả năng chống nước kém.
Loại có phớt tiếp xúc (Ký hiệu 2RSH, 2RS1)
- Đặc điểm: Nắp bằng cao su có cốt thép gia cường.
- Ưu điểm: Khả năng kín nước và chống bụi tuyệt đối. Đây là loại anh em làm băng tải dùng nhiều nhất vì môi trường nhà máy thường nhiều bụi.
Lưu ý: Ma sát cao hơn nắp sắt một chút nên tốc độ giới hạn thấp hơn.
Các dòng chuyên dụng khác
- Vòng bi chịu nhiệt: Dùng cho lò sấy, chịu được nhiệt độ lên tới 350°C.
- Vòng bi thép không gỉ (Inox): Dùng trong chế biến thực phẩm, thủy sản để chống ăn mòn.

Phân Loại Các Dòng Vòng Bi Cầu SKF Thông Dụng
Thông Số Kỹ Thuật Cần Quan Tâm
- Kích thước cơ bản: Đường kính trong (d), Đường kính ngoài (D), Độ dày (B).
- Tải trọng:
- Tải trọng động (C): Tính toán tuổi thọ khi quay.
- Tải trọng tĩnh (C0): Giới hạn chịu lực khi đứng yên hoặc quay rất chậm.Khe hở:
- CN (Normal): Khe hở tiêu chuẩn.
- C3: Khe hở lớn hơn tiêu chuẩn (Dùng cho môi trường nhiệt độ cao hoặc tốc độ cao để bù giãn nở nhiệt).
- Tốc độ giới hạn: Số vòng quay tối đa (RPM) mà vòng bi chịu đựng được mà không bị phá hủy bởi nhiệt.

Thông Số Kỹ Thuật Cần Quan Tâm
Bảng thông số vòng bi SKF (Series 6000 – 6300)
| STT | Mã vòng bi | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Dày (mm) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | SKF 6000 | 10 | 26 | 8 |
| 2 | SKF 6001 | 12 | 28 | 8 |
| 3 | SKF 6002 | 15 | 32 | 9 |
| 4 | SKF 6003 | 17 | 35 | 10 |
| 5 | SKF 6004 | 20 | 42 | 12 |
| 6 | SKF 6005 | 25 | 47 | 12 |
| 7 | SKF 6006 | 30 | 55 | 13 |
| 8 | SKF 6007 | 35 | 62 | 14 |
| 9 | SKF 6008 | 40 | 68 | 15 |
| 10 | SKF 6009 | 45 | 75 | 16 |
| 11 | SKF 6010 | 50 | 80 | 16 |
| 12 | SKF 6011 | 55 | 90 | 18 |
| 13 | SKF 6012 | 60 | 95 | 18 |
| 14 | SKF 6013 | 65 | 100 | 18 |
| 15 | SKF 6014 | 70 | 110 | 20 |
| 16 | SKF 6015 | 75 | 115 | 20 |
| 17 | SKF 6016 | 80 | 125 | 22 |
| 18 | SKF 6017 | 85 | 130 | 22 |
| 19 | SKF 6018 | 90 | 140 | 24 |
| 20 | SKF 6019 | 95 | 145 | 24 |
| 21 | SKF 6020 | 100 | 150 | 24 |
| 22 | SKF 6021 | 105 | 160 | 26 |
| 23 | SKF 6022 | 110 | 170 | 28 |
| 24 | SKF 6024 | 120 | 180 | 28 |
| 25 | SKF 6026 | 130 | 200 | 33 |
| 26 | SKF 6028 | 140 | 210 | 33 |
| 27 | SKF 6030 | 150 | 220 | 35 |
| 28 | SKF 6200 | 10 | 30 | 9 |
| 29 | SKF 6201 | 12 | 32 | 10 |
| 30 | SKF 6202 | 15 | 35 | 11 |
| 31 | SKF 6203 | 17 | 40 | 12 |
| 32 | SKF 6204 | 20 | 47 | 14 |
| 33 | SKF 6205 | 25 | 52 | 15 |
| 34 | SKF 6206 | 30 | 62 | 16 |
| 35 | SKF 6207 | 35 | 72 | 17 |
| 36 | SKF 6208 | 40 | 80 | 18 |
| 37 | SKF 6209 | 45 | 85 | 19 |
| 38 | SKF 6209 | 45 | 85 | 19 |
| 39 | SKF 6210 | 50 | 90 | 20 |
| 40 | SKF 6211 | 55 | 100 | 21 |
| 41 | SKF 6212 | 60 | 110 | 22 |
| 42 | SKF 6213 | 65 | 120 | 23 |
| 43 | SKF 6214 | 70 | 125 | 24 |
| 44 | SKF 6215 | 75 | 130 | 25 |
| 45 | SKF 6216 | 80 | 140 | 26 |
| 46 | SKF 6217 | 85 | 150 | 28 |
| 47 | SKF 6218 | 90 | 160 | 30 |
| 48 | SKF 6219 | 95 | 170 | 32 |
| 49 | SKF 6220 | 100 | 180 | 34 |
| 50 | SKF 6300 | 10 | 35 | 11 |
| 51 | SKF 6301 | 12 | 37 | 12 |
| 52 | SKF 6302 | 15 | 42 | 13 |
| 53 | SKF 6303 | 17 | 47 | 14 |
| 54 | SKF 6304 | 20 | 52 | 15 |
| 55 | SKF 6305 | 25 | 62 | 17 |
| 56 | SKF 6306 | 30 | 72 | 19 |
| 57 | SKF 6307 | 35 | 80 | 21 |
| 58 | SKF 6308 | 40 | 90 | 23 |
| 59 | SKF 6309 | 45 | 100 | 25 |
| 60 | SKF 6310 | 50 | 110 | 27 |
| 61 | SKF 6311 | 55 | 120 | 29 |
| 62 | SKF 6312 | 60 | 130 | 31 |
| 63 | SKF 6313 | 65 | 140 | 33 |
| 64 | SKF 6314 | 70 | 150 | 35 |
| 65 | SKF 6315 | 75 | 160 | 37 |
| 66 | SKF 6316 | 80 | 170 | 39 |
| 67 | SKF 6317 | 85 | 180 | 41 |
| 68 | SKF 6318 | 90 | 190 | 43 |
| 69 | SKF 6319 | 95 | 200 | 45 |
| 70 | SKF 6320 | 100 | 210 | 47 |
Xem thêm: Vòng Bi - Bạc Đạn Chính Hãng, Sẵn Nhiều Mẫu Mã Tại Belota
Ứng Dụng Thực Tế Của Vòng Bi Cầu SKF
- Động cơ điện: Vị trí phổ biến nhất, yêu cầu độ êm và tua cao.
- Hệ thống băng tải: Lắp trong các con lăn (rulo) chủ động, bị động, con lăn đỡ dây.
- Bơm và quạt công nghiệp: Chịu tải nhẹ và trung bình nhưng hoạt động liên tục 24/7.
- Máy gia công chính xác: Máy CNC, máy cắt gọt.

Ứng Dụng Thực Tế Của Vòng Bi Cầu SKF
Lưu Ý Khi Lựa Chọn Và Lắp Đặt
- Chọn đúng khe hở: Nếu lắp cho motor hoặc vị trí sinh nhiệt cao, hãy ưu tiên chọn khe hở C3. Nếu chọn loại thường (CN), khi nóng lên bi sẽ bị bó kẹt.
- Cẩn thận hàng giả: SKF là hãng bị làm giả nhiều nhất thế giới. Hãy quét mã QR trên bao bì bằng app của SKF hoặc soi kỹ độ sắc nét của chữ khắc laser trên ca bi.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Không dùng búa đóng trực tiếp vào vòng bi. Hãy dùng bộ dụng cụ đóng chuyên dụng hoặc máy gia nhiệt để đảm bảo tuổi thọ.
- Môi trường bụi bẩn: Tuyệt đối dùng loại nắp cao su (2RSH) cho các băng tải xi măng, than đá, thức ăn chăn nuôi.

Lưu Ý Khi Lựa Chọn Và Lắp Đặt
Kết Luận
Vòng bi cầu SKF không chỉ là một linh kiện cơ khí, nó là giải pháp đầu tư cho sự ổn định dài hạn. Dù chi phí ban đầu có thể cao hơn các hãng khác, nhưng đổi lại bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí bảo trì và thời gian chết của máy móc. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp vòng bi SKF chính hãng, đảm bảo không dính hàng "fake" trôi nổi, hãy liên hệ với Belota ngay để được tư vấn và báo giá nhanh chóng nhé!